xe chuyen dung

Cẩu SOOSAN Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết

Thông số kỹ thuật Để được giới thiệu chi tiết chính xác hơn về sản phẩm, vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá
  • HOTLINE : 0972 838 698
  • Xem thêm Tin tức
  • Thông số & chi tiết sản phẩm
    30/05/20 admin Tin tức

    Bảng giá cần cẩu Soosan mới nhất 2020 tại đại lý cùng thông số kỹ thuật chi tiết cẩu Soosan các Model SCS334 (3 tấn), SCS513 (5 tấn), SCS524 (6 tấn), SCS746 (7 tấn), SCS1015LS (10 tấn).

    Xe Tải Chuyên Dụng Bảo Ngọc đại lý phân phối cần cẩu SOOSAN Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam. Các sản phẩm cần cẩu tự hành được phân phối tại công ty đảm bảo 100% hàng chính hãng có (CO, CQ) từ nhà sản xuất, chính sách bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của Soosan Heavy Industries.

    Bảng giá cẩu Soosan mới nhất 2020

    Model Công suất nâng

    (Kg/m)

     Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) Bán kính làm việc (m) Số đoạn cần Giá bán (vnđ)
    SOOSAN SCS334 3,200 kg/2.6m 12.4m 9.7m 4 410 triệu
    SOOSAN SCS513 5,500 kg/2.0m 10.8m 8.0m 3 445 triệu
    SOOSAN SCS524 6000 kg/2.0m 12.3m 10.7m 4 530 triệu
    SOOSAN SCS525 6000 kg/2.0m 13.2m 15.0m 5  560 triệu
    SOOSAN SCS735 6000 kg/2.5m 13.6m 15.4m 5 690 triệu
    SOOSAN SCS746 7,300 kg/2.4m 19.6 22.6 6 775 triệu
    SOOSAN SCS1015 10000 kg/3.0m 20.7 24.5 5 1155 triệu

    Giải thích ký hiệu cẩu Soosan

    SCS là gì? SCS là ký hiệu của các loại cẩu Soosan Hàn Quốc, các thông số khác sau được hiểu như sau:

    Cụ thể: SCS X X X

    • Chữ X đứng vị trí đầu tiên chỉ sức nâng lớn nhất.
    • Chữ X đứng vị trí thứ 2 chỉ cẩu này đã được cải tiến lần thứ X.
    • Chữ X đứng vị trí thứ 3 chỉ số đốt cần.

    Thông số cẩu Soosan từ 3 tấn đến 6 tấn

    ĐẶC TÍNH

    KỸ THUẬT

    ĐƠN VỊ SCS 334 SCS 335 SCS 513 SCS 736 SCS 736LII
    Tính năng
    Sức nâng cho phép Kg 3.200 5.500 6.000
    Mô mem nâng max Tấn.m 8,0 7,7 11,0 15,0 15,0
    Chiều cao

    nâng tối đa

    m 11,9 14,2 10,1 17,4(22,4) 20,8(25,8)
    Bán kính làm việc m 9,7 12,1 8,0 15,4(20,4) 18,8(23,8)
    Chiều cao làm việc m 12,4 14,9 10,8 18,1(23,1) 21,5(26,5)
    Công suất nâng / Tầm với Kg/ m 3.200/2,6 3.200/2,5 5.500/2,0 6.000/2,6 6.000/2,5
    2.340/3,1 2.210/3,4 3.400/3,2 4.020/3,6 3.700/4,3
    1.350/5,3 1.280/5,7 1.890/5,6 2.440/6,0 1.940/7,2
    800/7,5 750/7,8 1.200/8,0 1.600/8,4 1.190/10,2
    600/9,7 550/10,0 1.010/10,8 720/13,0
    290/12,1 730/13,1 490/15,9
    610/15,4 350/18,8
    Cơ cấu Cần
    Loại/ Số đốt Penta/ 4 Penta/ 5 Penta/ 3 Penta/ 6
    Tốc độ duỗi cần m/ giây 6,6/ 14 8,68/ 23 4,8/ 17,5 11,78/ 30 14,5/ 30
    Tốc độ nâng cần Độ/ giây 1 – 80/9 1,5 – 75/10 1 – 76/15
    Cơ cấu tời nâng
    Tốc độ dây cáp m/ phút 17 (4/4) 10 (4/6) 14 (4/4)
    Loại dây ø x m 8 x 80 8 x 70 10 x 120
    Cơ cấu quay
    Góc quay Độ 360
    Tốc độ quay Vòng/phút 2
    Loại Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
    Chân chống
    Loại Trước Tự động thủy lực Kéo tay Tự động thủy lực
    Sau Tùy chọn Thủy lực Hộp đôi
    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất m 4,09 4,0 5,35
    Hệ thống Thủy lực
    Lưu lượng dầu Lít/ phút 50 65
    Áp suất dầu Kgf/ cm2 200 190 200
    Dung tích

    thùng dầu

    Lít 50 90
    Xe cơ sở Tấn 4,5 – 8,0 5,0 – 11,0 Trên 5,0

    Thông số cẩu Soosan 7 tấn – 8 tấn

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản Đơn vị SCS 746L SCS 747L SCS 866LS SCS 867LS
    Tính năng Sức nâng cho phép Kg 7.300
    Mô men nâng max Tấn.m 17,5
    Chiều cao nâng tối đa m 21,8(26,8) 24,5(29,5) 21,8(26,8) 24,5(29,5)
    Bán kính làm việc m 19,6(24,6) 22,3(27,3) 19,6(24,6) 22,3(27,3)
    Chiều cao làm việc m 22,6(27,6) 25,2(29,2) 22,6(27,6) 25,2(30,2)
    Công suất nâng/ Tầm với Kg/ m 7.300/2,4
    3.800/4,5 3.310/4,8 3.800/4,5 3.310/4,8
    2.050/7,5 1.160/7,7 2.050/7,5 1.160/7,7
    1.200/10,6 910/10,7 1.200/10,6 910/10,7
    800/13,6 610/13,6 800/13,6 610/13,6
    550/16,6 380/16,5 550/16,6 380/16,5
    400/19,6 280/19,4 400/19,6 280/19,4
    210/22,3 210/22,3
    Cơ cấu Cần Loại/ Số đốt Hexa/ 6 Hexa/ 7 Hexa/ 6 Hexa/ 7
    Tốc độ duỗi cần m/ giây 15,1/ 33 17,5/ 36 15,1/ 33 17,5/ 36
    Tốc độ nâng Độ/ giây 1 – 80/ 12 -16 – 79/ 15
    Tời nâng Tốc độ dây cáp m/ phút 14 ( 4/4)
    Loại dây ø x m 10 x 120
    Cơ cấu quay Góc quay Độ 360
    Tốc độ quay Vòng/phút 2 1,8
    Loại Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
    Chân chống Loại Trước Tự động bằng thủy lực Tự động thủy lực, hộp đôi
    Sau Tự động bằng thủy lực, hộp đôi
    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất m 5,6 Trước : 6,0     Sau : 4,3
    Thủy lực Lưu lượng dầu Lít/ phút 65
    Áp suất dầu Kgf/ cm2 200
    Dung tích thùng dầu Lít 120 170
    Xe cơ sở Tấn Trên 5,0

    Thông số cẩu Soosan 10 tấn, 15 tấn, 17 tấn

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản Đơn vị SCS1015S SCS1015LS SCS1516L SCS1516 SCS 1716
    Tính năng Sức nâng

    cho phép

    Kg 10.000 13.280 15.000 17.000
    Mô men nâng max Tấn.m 36,0 50,0 58,0
    Chiều cao nâng m 19,6(23,6) 23(27) 29,2(33,9) 27,7(32,5) 29,7(34,5)
    Bán kính làm việc m 17,3(21,5) 20,7(24,9) 27,05(31,8) 24,6(29,4) 27,4(32,2)
    Chiều cao làm việc m 20,9(24,9) 24,5(28,5) 31,65(36,3) 29,2(34) 31,3(36,1)
    Công suất nâng/ Tầm với Kg/ m 10.000/3,0 13.280/2,0 15.000/2,0 17.000/2,0
    7.200/4,7 6.000/5,6 7.200/6,4 8.500/5,7 9.400/6,0
    4.000/7,9 3.100/9,4 3.700/10,5 4.500/9,5 5.000/10,0
    2.800/11,0 1.950/13,1 2.300/14,7 2.600/13,3 3.000/14,0
    2.000/14,2 1.400/16,9 1.700/18,8 1.800/17,0 2.050/19,0
    1.500/17,3 1.030/20,7 1.300/22,9 1.400/20,8 1.600/23,2
    1.030/27,05 1.000/24,6 1.300/27,4
    Cơ cấu cần Loại/ Số đốt Hexa/ 5 Hexa/ 6
    Tốc độ duỗi cần m/ giây 12,6/ 30 15,1/ 40 20,4/ 45 18,9/ 45 20,92/ 55
    Tốc độ nâng Độ/ giây 0 – 81/ 20 -11 – 80/ 25 0 – 81/ 20 -11 – 80/25
    Dây cáp Tốc độ dây cáp m/ phút Thấp : 13, Cao : 23 (4/4) T15,7; C35,5 T11,6; C20
    Loại dây cáp ø x m 14 x 100 14 x 130
    Cơ cấu quay Góc quay Độ 360
    Tốc độ quay Vòng/phút 2 1,8 2
    Loại Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
    Chân chống Loại Trước Tự động bằng thủy lực 2 dòng
    Sau Tự động bằng thủy lực, hộp đôi
    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất m 6,18 7,0 6,35 7,1
    Thủy lực Lưu lượng dầu Lít/ phút 100 x 100
    Áp suất dầu Kgf/ cm2 210
    Dung tích thùng dầu Lít 250 270
    Xe cơ sở Tấn Trên 11,0 Trên 19,0

    Tùy vào nhu cầu sử dụng quý khách lựa chọn cho mình loại cần cẩu phù hợp phục vụ công việc. Hiện nay cẩu Soosan được sử dụng lắp đặt phổ biến trên các dòng xe tải từ 5 tấn đến 30 tấn như: Hyundai, Hino, Dongfeng, Isuzu, Chenglong, Thaco Auman, Trường Giang, Ollin, ….

    Khách hàng cần hỗ trợ tư vấn về cần cẩu Soosan vui lòng liên hệ Hotline: 0972 838 698.

    TIN TỨC LIÊN QUAN

    CÔNG TY ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XNK Ô TÔ BẢO NGỌC

    Xe Tải Chuyên Dụng Bảo Ngọc chuyên nhập khẩu, phân phối các dòng xe chuyên dùng chất lượng hàng đầu Việt Nam. Hỗ trợ dịch vụ bảo hành sửa chữa 24/7, cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng. Chúng tôi cam kết mang đến khách hàng những sản phẩm tốt nhất cùng giá thành cạnh tranh nhất.

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XNK Ô TÔ BẢO NGỌC

    ĐC: Số 1, Ngách 42/229, Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội

    VPGD: Phòng 708, Tòa nhà Sunrise Building 2, KĐT Sài Đồng Long Biên Hà Nội

    Hotline 1 : 0972 838 698

    Hotline 2 : 0919 123 825

    Email : minhmh333@gmail.com

    Website : www.giaxetaichuyendung.com

    Kết nối với chúng tôi