Bán xe chở xe sàn trượt sát mặt đất Isuzu 2.5 tấn giá thành cạnh tranh, chất lượng hàng đầu. Nhận thiết kế đóng mới hoán cải cải tạo sản xuất xe cứu hộ giao thông theo yêu cầu. Hỗ trợ hoàn thiện trọn gói hồ sơ giấy tờ đăng kí đăng kiểm chìa khóa trao tay.
Hình ảnh xe chở xe sàn trượt Isuzu 2.5 tấn
Xe chở xe sàn trượt 2.5 tấn Isuzu với thiết sàn xe hạ sát mặt đất giúp di chuyển xe lên sàn dễ dàng, an toàn. Xe được thiết kế với kích thước sàn xe 5300 x 2160 mm cùng tải trọng 2.5 tấn, chiếc xe phù hợp sử dụng vận chuyển được các loại siêu xe gầm thấp, xe ô tô con, xe bán tải, xe 16 chỗ …
Xe chở xe này được thiết kế trên nền xe tải ISUZU NQR75ME4 tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. Với thương hiệu ISUZU Nhật Bản đảm bảo chất lượng xe vượt trội, vận hành ổn định trong quá trình sử dụng.
Phần hệ thống chuyên dùng sàn trượt chở xe được thiết kế, sản xuất tại xưởng công ty chúng tôi. Các linh kiện sử dụng được nhập khẩu từ Ý (xi lanh thủy lực, trích công suất, bơm thủy lực…).
Thông số xe chở xe sàn trượt Isuzu 2.5 tấn
THÔNG SỐ | NỘI DUNG |
I. Thông số kỹ thuật tổng thể của xe: | |
* Xe cơ sở | ISUZU NPR85KE4 – Sản xuất, lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam – Mới 100% |
* Kích thước xe | Thông số chính xác theo giấy “Chứng nhận Chất lượng” do cục đăng kiểm Việt Nam cấp |
Chiều dài tổng thể (mm) | 7175 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2180 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2580 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3845 |
* Trọng lượng xe | Thông số chính xác theo giấy “Chứng nhận Chất lượng” do cục đăng kiểm Việt Nam cấp |
Trọng lượng không tải (kg) | 4355 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 2450 |
Tổng trọng tải (kg) | 7500 |
* Động cơ xe cứu hộ Isuzu 2.5 tấn | |
Kiểu | ISUZU 4JJ1-E4NC |
Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ |
Số xi lanh | 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng |
Dung tích làm việc của xi lanh (cc) | 2999 |
Công suất lớn nhất (Kw/rpm) | 91/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/ rpm) | 354/1500 |
* Tính năng | |
Vận tốc lớn nhất (km/giờ) | 93 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 35,16 |
* Truyền lực | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hộp số | Hộp số cơ khí, số sàn, điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi |
* Hệ thống lốp | 07 cái (kể cả lốp dự phòng) |
Cỡ lốp trước | Bánh đơn 7,50 – 16 / 14PR |
Cỡ lốp sau | Bánh đôi 7,50 – 16 / 14PR |
* Hệ thống làm mát động cơ | Làm mát động cơ bằng nước |
* Hệ thống lái | |
Tay lái : | Nguyên thủy bên trái phù hợp luật đường bộ Việt Nam, có trợ lực thủy lực |
* Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Dạng trống, mạch kép thủy lực có trợ lực chân không |
Phanh tay | Kiểu cơ khí |
* Hệ thống treo | Lá nhíp hợp kim bán nguyệt và giảm chấn thủy lực kiểu ống lồng |
* Ly hợp | Mâm ép, đĩa khô đơn, lò xo màng, điều khiển bằng thủy lực |
* Màu sơn | |
Cabin | Màu trắng (nguyên thủy theo xe cơ sở) |
Sàn chở xe | Theo yêu cầu của khách hàng |
* Các thiết bị của bảng điều khiển
|
Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ, bảng các đèn chỉ báo |
* Hệ thống điện | |
Bình điện | 02 x 12V |
Máy phát điện | 24V |
Máy khởi động | 24V |
* Kiểu cabin | Cabin đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
* Các thông số khác | |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 – Có khoá nắp |
Số chỗ ngồi | 03 |
Radio-CD | Có |
Máy lạnh cabin | Có |
Trang bị khác | Gạt nước 2 tốc độ có ngắt quãng
Ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa |
II. Hệ thống chuyên dùng: | Sản xuất, lắp ráp tại Minh Hải năm 2019 -Mới 100% |
1. Sàn xe chở xe: | Tòan bộ thùng được chế tạo bằng thép hợp kim tấm dập định hình và thép hộp chuyên dụng |
* Kích thước | |
Chiều dài (mm) | 5300 |
Chiều rộng (mm) | 2160 |
Hành trình trượt dọc của sàn (mm) | ~ 5000 |
Thời gian 1 chu kỳ nâng hạ sàn (giây) | 60 |
* Kết cấu sàn | |
Mặt sàn | Thép tấm nhám, dày 3mm, có khoét lỗ để cố định bánh xe khi di chuyển |
Khung xương sàn | Thép hộp 60x120x5mm, 40x40x4mm |
Khung nâng sàn | Thép hộp 60x120x5mm, Thép tấm dập định hình dày 4mm |
Ray tượt | Thép tấm dập định hình, dày 8ly |
Khung ốp sát xi | Thép tấm dập định hình, dày 4ly |
2. Tời kéo xe: | |
Nguyên lý | Tang quấn – vận hành bằng motor thủy lực |
Lực kéo (kgf) | 4500 |
3. Chân chống sau: | |
Loại | Chân chống thủy lực |
4. Hệ thống thủy lực: | Nhập khẩu – Mới 100% |
Bơm thủy lực | Kiểu piston
Xuất xứ : Châu Âu |
Lọc dầu hồi | Xuất xứ : Đức |
Van thủy lực điều khiển điện | Xuất xứ : Ý |
Đường ống mềm | Xuất xứ : Ý |
Xylanh | Linh kiện nhập khẩu sản xuất theo công nghệ Italy |
5. Hệ thống truyền động: | |
Nguồn động lực bơm | Trích công suất từ PTO |
Bộ trích công suất (PTO) | Xuất xứ : Ý |
Truyền động bơm | Bơm thủy lực truyền động liền trục với PTO |
6. Hệ điều khiển: | |
Điều khiển P.T.O | Điều khiển điện với nút bấm phía trong cabin |
Điều khiển thủy lực (Nâng – Hạ & Trượt sàn) | Remote điều khiển điện với hộp điều khiển đặt bên hông xe. |
7. Đồng hồ đo các loại: | |
Đồng hồ áp suất hệ thống thủy lực | 01 cái |
III. Trang bị kèm theo xe: | |
Xe cơ sở | – Bánh xe dự phòng.
– Con đội thủy lực và tay quay. – Bộ đồ nghề tiêu chuẩn. – Sách hướng dẫn sử dụng. – Sổ bảo hành. |
Phần chuyên dùng | – Bảo hiểm hông và vè sau (02 bên).
– Đèn quay cảnh báo có tích hợp còi hú (01 cái). – Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sàn xe (02 cái). – Đèn kích thước (02 cái). |
Sản phẩm xe chở xe sàn trượt 2.5 tấn Isuzu chuyên dùng để chở siêu xe hiện đang có sẵn tại Xe Tải Chuyên Dụng Bảo Ngọc, khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ Hotline: 0972 838 698 đến xem, trải nghiệm vận hành xe.